🔍
Search:
XUẤT SẮC
🌟
XUẤT SẮC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
칭찬할 만큼 매우 좋고 뛰어나다.
1
XUẤT SẮC:
Rất tốt và ưu việt tới mức đáng khen ngợi.
-
Động từ
-
1
우수한 성적이나 등급을 받다.
1
ĐẠT XUẤT SẮC:
Đạt được điểm hay thứ bậc xuất sắc
-
Tính từ
-
1
어떤 분야에서 매우 두드러지거나 뛰어나다.
1
ƯU TÚ, XUẤT SẮC:
Rất nổi bật và vượt trội trong lĩnh vực nào đó.
-
Tính từ
-
1
등급이나 수준이 높다.
1
ƯU TÚ, XUẤT SẮC:
Đẳng cấp hoặc mức độ(trình độ) cao.
-
Phó từ
-
1
칭찬할 만큼 매우 좋고 뛰어나게.
1
MỘT CÁCH XUẤT SẮC:
Một cách rất tốt và ưu việt tới mức đáng khen ngợi.
-
Danh từ
-
1
성적이 우수한 학생.
1
HỌC SINH XUẤT SẮC:
Học sinh có thành tích ưu tú.
-
Danh từ
-
1
성적이 우수한 사람에게 주는 상.
1
GIẢI THƯỞNG XUẤT SẮC:
Giải thưởng trao cho người có thành tích ưu tú.
-
Danh từ
-
1
어떤 분야에서 매우 두드러지거나 뛰어남.
1
SỰ ƯU TÚ, SỰ XUẤT SẮC:
(Sự) rất nổi bật và vượt trội trong lĩnh vực nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
품질이나 상태가 우수하고 좋음.
1
SỰ XUẤT SẮC, SỰ ƯU TÚ:
Phẩm chất hay tình trạng tốt và vượt trội.
-
Danh từ
-
1
매우 뛰어난 작품.
1
TUYỆT TÁC:
Tác phẩm rất tuyệt vời.
-
2
우수작과 견주어 손색이 없는 것으로 뽑힌 작품.
2
TÁC PHẨM XUẤT SẮC:
Tác phẩm được chọn là tác phẩm không thua kém so với tác phẩm xuất sắc.
-
☆
Danh từ
-
1
여러 사람이나 물건 가운데 가장 뛰어남.
1
SỰ XUẤT SẮC NHẤT, SỰ ƯU TÚ NHẤT:
Sự tuyệt vời nhất trong số nhiều người hay đồ vật.
-
Danh từ
-
1
문제를 해결할 수 있는 뛰어나게 좋은 생각.
1
PHƯƠNG ÁN HAY, PHƯƠNG ÁN XUẤT SẮC:
Suy nghĩ hay, nổi bật có thể giải quyết vấn đề.
-
Danh từ
-
1
몹시 뛰어난 작품.
1
TÁC PHẨM XUẤT SẮC, TÁC PHẨM BẤT HỦ:
Tác phẩm vô cùng tuyệt vời.
-
Danh từ
-
1
성적이 우수한 사람에게 상으로 주는 문서.
1
GIẤY CHỨNG NHẬN GIẢI THƯỞNG XUẤT SẮC:
Văn bản trao làm giải thưởng cho người có thành tích ưu tú.
-
Phó từ
-
1
수준이 다른 것이나 보통보다 훨씬 뛰어나게.
1
TUYỆT ĐẲNG, VƯỢT TRỘI, NỔI TRỘI, XUẤT SẮC:
Tiêu chuẩn tuyệt hơn nhiều so với những cái thông thường khác.
-
Tính từ
-
1
수준이 다른 것이나 보통보다 훨씬 뛰어나다.
1
TUYỆT ĐẲNG, TUYỆT VỜI, XUẤT SẮC, VƯỢT TRỘI:
Tiêu chuẩn tuyệt vời hơn hẳn những cái thông thường khác.
-
Phó từ
-
1
수준이 다른 것이나 보통보다 훨씬 뛰어나게.
1
TUYỆT ĐẲNG, TUYỆT VỜI , VƯỢT TRỘI, NỔI TRỘI, XUẤT SẮC:
Tiêu chuẩn tuyệt vời hơn hẳn những cái thông thường khác.
-
Danh từ
-
1
품질이나 상태가 가장 좋고 훌륭함. 또는 그런 물건.
1
SỰ TUYỆT HẢO, SỐ MỘT, SẢN PHẨM TUYỆT HẢO, SẢN PHẨM SỐ MỘT:
Việc chất lượng hay trạng thái tốt và tuyệt vời nhất. Hoặc đồ vật như vậy.
-
2
재주나 능력이 아주 좋고 훌륭함. 또는 그 재주나 능력.
2
SỰ XUẤT SẮC, TÀI NĂNG XUẤT SẮC:
Việc tài năng hay năng lực rất tốt và tuyệt vời. Hoặc tài năng hay năng lực đó.
-
3
즐기기에 아주 좋고 훌륭함.
3
SỰ TUYỆT HẢO, SỰ HẢO HẠNG:
Việc rất tốt và tuyệt vời đối với sự thưởng thức.
-
☆
Tính từ
-
1
끝이 가늘고 뾰족하거나 날카롭다.
1
SẮC, BÉN, NHỌN:
Ở phía cuối mảnh và nhọn hoặc sắc bén.
-
2
관찰이나 판단이 정확하고 날카롭다.
2
NHẠY BÉN, NHANH NHẸN, LANH LỢI:
Sự quan sát hay phán đoán chính xác và sắc bén.
-
3
눈매나 시선 등이 쏘아보는 듯 날카롭다.
3
SẮC BÉN, SẮC SẢO:
Ánh mắt hay cái nhìn sắc bén như xuyên thủng.
-
4
소리가 신경을 거스를 만큼 높고 가늘다.
4
TRONG VÀ CAO, CHÓI TAI, CHÁT CHÚA:
Âm thanh cao và sắc đến mức gây cho tinh thần khó chịu.
-
5
기술이나 재주 등이 빈틈이 없고 정확하다.
5
CHÍNH XÁC, XUẤT SẮC:
Kỹ thuật hay tài năng chính xác và không có điểm yếu.
🌟
XUẤT SẮC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
다른 사람보다 뛰어나다고 여기는 생각이나 느낌.
1.
CẢM GIÁC VƯỢT TRỘI:
Suy nghĩ hay cảm giác cho rằng xuất sắc hơn người khác.
-
☆
Danh từ
-
1.
잘한 일이나 뛰어난 성적을 칭찬하는 상장, 상품, 상금 등을 줌.
1.
SỰ TRAO GIẢI THƯỞNG, SỰ TRAO PHẦN THƯỞNG:
Việc tặng giấy khen, phần thưởng hay tiền thưởng, khen ngợi thành tích xuất sắc hoặc việc làm tốt.
-
Danh từ
-
1.
훌륭한 인품이나 학식이 있거나 사회적으로 성공하여 유명해진 사람.
1.
DANH SỸ:
Người thành công về mặt xã hội và trở nên nổi tiếng hoặc nhân phẩm hay học thức xuất sắc.
-
Phó từ
-
1.
세상으로부터 훌륭하다고 평가되고 인정될 만하게.
1.
MỘT CÁCH DANH DỰ:
Đáng được người đời đánh giá và thừa nhận là xuất sắc.
-
Danh từ
-
1.
사건을 해결하는 능력이 뛰어나서 이름난 탐정.
1.
NHÀ TRINH THÁM LỪNG DANH, NHÀ TRINH THÁM NỔI TIẾNG:
Nhà trinh thám nổi danh vì khả năng giải quyết vụ việc xuất sắc.
-
Động từ
-
1.
잘한 일이나 뛰어난 성적을 칭찬하는 상장, 상품, 상금 등을 주다.
1.
TRAO THƯỞNG, TRAO GIẢI:
Tặng bằng khen, phần thưởng, tiền thưởng để khen ngợi việc làm tốt hay thành tích xuất sắc.
-
Danh từ
-
1.
성적을 ‘수’, ‘우’, ‘미’, ‘양’, ‘가’의 다섯 등급으로 나눌 때 둘째 등급.
1.
ƯU:
Mức độ thứ hai trong số năm cấp bậc đánh giá điểm số của Hàn Quốc là" tú (xuất sắc), ưu (giỏi), mỹ (đẹp), lương (tốt), khả (có thể)".
-
Động từ
-
1.
뛰어난 공로를 세워 특별히 계급이나 등급이 올라가다.
1.
ĐƯỢC ĐẶC CÁCH, THĂNG TIẾN ĐẶC BIỆT:
Cấp bậc hay giai cấp được tăng lên một cách đặc biệt do lập được công lao xuất sắc.
-
☆
Tính từ
-
1.
볼만한 가치가 없을 정도로 훌륭하지 않거나 좋지 않다.
1.
KHÔNG CÓ GIÁ TRỊ, KHÔNG ĐÁNG GIÁ, KHÔNG RA GÌ:
Không xuất sắc hoặc không tốt đến mức không có giá trị đáng để nhìn.
-
Danh từ
-
1.
태양을 중심으로 타원이나 포물선을 그리며 도는, 꼬리가 달린 천체.
1.
SAO CHỔI:
Thiên thể có đuôi, có hình bầu dục hay parabol và quay quanh tâm mặt trời.
-
2.
(비유적으로) 어떤 분야에 갑자기 나타난 매우 뛰어난 존재.
2.
NGÔI SAO SÁNG:
(cách nói ẩn dụ) Thực thể rất xuất sắc thể hiện một cách bất ngờ ở lĩnh vực nào đó.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
길이, 넓이, 높이, 부피 등이 보통 정도를 넘다.
1.
TO, LỚN:
Chiều dài, chiều rộng, độ cao, thể tích... vượt quá mức độ bình thường.
-
2.
신발이나 옷 등이 몸에 맞는 치수 이상이다.
2.
TO, RỘNG:
Giày dép hoặc quần áo... quá số đo vừa với cơ thể.
-
3.
어떤 일의 규모, 범위, 정도, 힘 등이 보통 수준을 넘다.
3.
LỚN, TO:
Quy mô, phạm vi, mức độ, sức mạnh... của việc nào đó vượt quá mức độ bình thường.
-
4.
사람의 성품이 훌륭하고 능력이 뛰어나다.
4.
LỚN LAO, VĨ ĐẠI:
Phẩm chất của con người tuyệt vời và năng lực xuất sắc.
-
5.
돈의 액수가 많거나 단위가 높다.
5.
LỚN:
Số tiền nhiều hoặc đơn vị lớn.
-
6.
소리의 세기가 강하다.
6.
TO, LỚN:
Cường độ của âm thanh mạnh.
-
7.
어떤 일의 영향, 충격 등이 심하다.
7.
LỚN, SÂU SẮC:
Ảnh hưởng hay chấn động... của việc nào đó nghiêm trọng.
-
8.
생각의 범위나 마음이 넓다.
8.
ĐỘ LƯỢNG, RỘNG RÃI, HÀO PHÓNG:
Phạm vi của suy nghĩ hay tấm lòng rộng mở.
-
9.
겁이 없고 용감하다.
9.
LỚN, TO:
Không sợ mà dũng cảm.
-
10.
책임이 무겁거나 중요하다.
10.
LỚN LAO:
Trách nhiệm nặng nề hoặc quan trọng.
-
11.
잘못이나 죄가 아주 심하고 무겁다.
11.
NẶNG, LỚN:
Sai lầm hoặc tội lỗi rất nặng nề và trầm trọng.
-
12.
가능성 등이 많다.
12.
LỚN, CAO:
Nhiều khả năng....
-
13.
'범위를 넓힌다면'의 뜻을 나타내는 말.
13.
MỘT CÁCH RỘNG HƠN, MỘT CÁCH XA HƠN:
Từ thể hiện nghĩa "nếu mở rộng phạm vi".
-
14.
‘대강’, ‘대충’의 뜻을 나타내는 말.
14.
LỚN:
Từ thể hiện nghĩa "đại khái", "khái quát".
-
15.
‘대단히’, ‘무척’, ‘많이’의 뜻을 나타내는 말.
15.
THỰC SỰ, TO LỚN:
Từ biểu hiện nghĩa "vô cùng", "rất", "nhiều".
-
16.
‘중요하다’, '의의가 있다'의 뜻을 나타내는 말.
16.
LỚN LAO, VĨ ĐẠI:
Từ thể hiện nghĩa "quan trọng", "có ý nghĩa".
-
17.
뛰어나거나 훌륭하다.
17.
VĨ ĐẠI, LỚN LAO:
Xuất sắc hoặc giỏi giang.
-
Danh từ
-
1.
다른 것보다 뛰어난 성질.
1.
TÍNH ƯU VIỆT, TÍNH VƯỢT TRỘI:
Tính chất xuất sắc hơn cái khác.
-
Phó từ
-
1.
솜씨나 기술이 빈틈이 없이 자세하고 뛰어나게.
1.
MỘT CÁCH TINH XẢO, MỘT CÁCH CẦU KÌ, MỘT CÁCH CÔNG PHU:
Kĩ năng hay kĩ thuật một cách xuất sắc và tỉ mỉ không có sơ hở.
-
2.
내용이나 구성이 정확하고 자세하게.
2.
MỘT CÁCH TRAU CHUỐT, MỘT CÁCH TINH VI:
Nội dung hay bố cục một cách chính xác và chi tiết.
-
Danh từ
-
1.
매우 뛰어난 작품을 골라 모은 것.
1.
TUYỂN TẬP KIỆT TÁC:
Việc lựa chọn và tập hợp các tác phẩm rất xuất sắc.
-
Danh từ
-
1.
회의 등에서 어떤 안건에 대해 표결을 할 때 찬성한다는 표시.
1.
TÁN THÀNH, ĐỒNG Ý:
Biểu thị sự tán thành khi biểu quyết về vấn đề nào đó trong hội nghị.
-
2.
성적이나 등급을 나타내는 ‘수’, ‘우’, ‘미’, ‘양’, ‘가’의 다섯 단계 중에서 가장 낮은 등급.
2.
KÉM:
Cấp thấp nhất trong năm bậc "Tú(xuất sắc, A), Ưu (giỏi, B), Mĩ (khá, C), Lương (trung bình, D), Khả (kém, F)" thể hiện thành tích hay cấp bậc.
-
3.
어떤 행동이 가능하거나 허용됨.
3.
SỰ ĐƯỢC PHÉP, SỰ KHẢ THI:
Việc hành động nào đó được cho phép hoặc có thể.
-
Danh từ
-
1.
훌륭하여 이름난 작품.
1.
DANH TÁC, TÁC PHẨM NỔI TIẾNG:
Tác phẩm nổi danh, xuất sắc.
-
☆
Danh từ
-
1.
뛰어나거나 이름난 상품이나 작품.
1.
TÁC PHẨM NỔI TIẾNG, HÀNG HIỆU:
Tác phẩm hoặc sản phẩm nổi danh hay xuất sắc
-
☆
Danh từ
-
1.
뛰어난 업적을 세우거나 훌륭한 삶을 산 사람.
1.
VĨ NHÂN:
Người tạo nên sự nghiệp xuất sắc hoặc đã sống một cuộc đời vĩ đại.
-
Danh từ
-
1.
뛰어난 사람을 뽑음. 또는 그렇게 뽑힌 사람.
1.
SỰ CHỌN NGƯỜI TÀI, NGƯỜI TÀI ĐƯỢC CHỌN:
Sự lựa chọn người xuất sắc. Hoặc người được chọn như vậy.
-
Danh từ
-
1.
영광스럽고 훌륭한 이름이나 지위.
1.
DANH DỰ, DANH GIÁ, THANH DANH:
Vị trí hay tên tuổi vinh quang và xuất sắc.